Đọc nhanh: 单速车 (đơn tốc xa). Ý nghĩa là: xe đạp cố định, xe đạp đơn tốc độ.
单速车 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xe đạp cố định
fixed-gear bicycle
✪ 2. xe đạp đơn tốc độ
single-speed bicycle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单速车
- 他 迅速 刹车 了
- Anh ấy đã nhanh chóng tắt máy.
- 火车 在 铁轨 上 快速 奔驰
- Tàu hỏa đang chạy nhanh trên đường ray.
- 她 因 超速 开车 而 被 罚款
- Cô ấy bị phạt vì lái xe quá tốc độ.
- 我 不敢 高速度 开车
- Tôi không dám lái xe với tốc độ cao.
- 汽车产业 发展 迅速
- Ngành công nghiệp ô tô phát triển nhanh chóng.
- 在 市区 线 以内 车速 不能 超过 每 小时 35 英里
- Trong khu vực thành phố, tốc độ xe không được vượt quá 35 dặm mỗi giờ.
- 共享 单车 让 中国 重新 成为 自行车 大国
- Xe đạp công cộng đã đưa Trung Quốc trở thành cường quốc xe đạp.
- 共享 单车 到处 都 可以 借用
- Xe đạp công cộng đâu đâu cũng có thể thuê dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
车›
速›