Đọc nhanh: 车辆引擎罩 (xa lượng dẫn kình tráo). Ý nghĩa là: mui cho động cơ xe cộ (nắp ca-pô); Nắp đậy cho động cơ xe cộ (nắp ca bô).
车辆引擎罩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mui cho động cơ xe cộ (nắp ca-pô); Nắp đậy cho động cơ xe cộ (nắp ca bô)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车辆引擎罩
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 汽车 引擎 突然 爆炸 了
- Động cơ ô tô đột nhiên phát nổ.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 他 买 了 一辆 新 的 赛车
- Anh ấy đã mua một chiếc xe đua mới.
- 你 在 发动 引擎 时 , 一定 要 让 汽车 处于 空档
- Khi bạn khởi động động cơ, hãy chắc chắn xe ô tô đang ở trạng thái rỗng.
- 他 正在 修理 摩托车 的 引擎
- Anh ấy đang sửa động cơ xe máy.
- 两辆车 的 磨合期 很 重要
- Thời gian ăn khớp của hai chiếc xe là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
擎›
罩›
车›
辆›