Đọc nhanh: 厢式车 (sương thức xa). Ý nghĩa là: xe van. Ví dụ : - 在我左边肩膀处的白色厢式车里 Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.
厢式车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe van
van
- 在 我 左边 肩膀 处 的 白色 厢式车 里
- Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厢式车
- 在 我 左边 肩膀 处 的 白色 厢式车 里
- Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.
- 他们 在 车厢 里 聊天
- Họ đang trò chuyện trong toa xe.
- 我 只 看到 ... 超炫 的 厢型 车 !
- Bởi vì tất cả những gì tôi có thể thấy là chiếc xe tải bitchen này!
- 你们 是不是 躲 在 厢型 车里 偷 抽 了 大麻 ?
- Bạn có đang hút thứ gì đó ở phía sau xe tải của chúng tôi không?
- 站 驾式 电动 堆 高车
- Xe nâng điện đứng lái
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 大桥 已经 落成 , 日内 即可 正式 通车
- cầu đã làm xong, trong vài ngày nữa thì có thể chính thức thông xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厢›
式›
车›