Đọc nhanh: 水上摩托车 (thuỷ thượng ma thác xa). Ý nghĩa là: mô tô nước. Ví dụ : - 他不得不卖掉他的水上摩托车 Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
水上摩托车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mô tô nước
jet ski
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水上摩托车
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 比如 水上 摩托艇
- Giống như một chiếc mô tô nước.
- 他 每天 骑 摩托车 上班
- Anh ấy đi làm bằng xe máy mỗi ngày.
- 这 三辆 新 摩托车 很快
- Ba chiếc xe máy mới này rất chạy nhanh.
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
- 摩托车 的 气 都 没 了 , 得 去 打气
- Hơi bánh xe máy hết rồi, phải đi bơm hơi thôi.
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
- 我 指挥 着 一辆 水上 摩托艇 穿过 了 一场 雷雨
- Tôi đã chỉ huy một chiếc mô tô nước vượt qua cơn bão điện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
托›
摩›
水›
车›