Đọc nhanh: 身残志坚 (thân tàn chí kiên). Ý nghĩa là: tàn nhưng không phế.
身残志坚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàn nhưng không phế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身残志坚
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 他 身残志坚
- Anh ấy khuyết tật nhưng ý chí kiên cường.
- 坚持 你 认为 正确 的 事情 别 逆来顺受 委屈 自身
- Kiên trì với nhận định mà bạn cho là đúng, đừng để bản thân chịu ấm ức.
- 多年 的 坎坷 经历 熔炼 出 坚强 的 意志
- Bao năm tháng thăng trầm đã rèn giũa ý chí kiên cường.
- 他 历经 苦难 , 意志 更坚
- Anh ấy trải qua khó khăn ý chí càng kiên cường.
- 他 每天 都 坚持 健身
- Anh ấy kiên trì tập gym mỗi ngày.
- 我们 备 坚定 的 意志力
- Chúng ta có ý chí kiên định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坚›
志›
残›
身›