Đọc nhanh: 蹿蹦 (thoan bính). Ý nghĩa là: nhảy lên, nhảy vọt.
蹿蹦 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy lên
to jump up
✪ 2. nhảy vọt
to leap
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹿蹦
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 我 的 心 就 像 小鹿 乱蹦
- Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.
- 最近 房价 蹦 得 很快
- Giá nhà gần đây tăng vọt rất nhanh.
- 我 蹦 得 非常 高
- Tôi nhảy cực cao.
- 孩子 们 欢蹦乱跳 地 过年
- trẻ em vui mừng đón tết đến.
- 昨天 我们 一起 去 蹦迪
- Hôm qua chúng tôi cùng đi quẩy.
- 我们 要 去 蹦床 公园 了
- Chúng ta sẽ đến công viên bạt lò xo.
- 我 的 脑子里 蹦出来 这 想法
- Trong đầu tôi bật ra suy nghĩ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蹦›
蹿›