Đọc nhanh: 跑跑跳跳 (bào bào khiêu khiêu). Ý nghĩa là: ngược xuôi; thoăn thoắt; thoăn thoắt ngược xuôi.
跑跑跳跳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngược xuôi; thoăn thoắt; thoăn thoắt ngược xuôi
(跑跑跳跳的) 形容连跑带跳,很活泼的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑跑跳跳
- 一群 人 在 跳舞
- Một nhóm người đang nhảy múa.
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 跑步 会 让 心跳 加速
- Chạy bộ sẽ khiến tim đập nhanh.
- 为了 健康 , 我 每天 跑步
- Để có sức khỏe, tôi chạy bộ mỗi ngày.
- 父亲 吓了一跳 , 赶紧 跑 过去 责骂 孩子
- Người cha giật mình chạy tới mắng con.
- 两个 小时 他 能 跑 5 公里
- Anh ấy có thể chạy 5 km trong hai giờ.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跑›
跳›