蹀血 dié xuè
volume volume

Từ hán việt: 【điệp huyết】

Đọc nhanh: 蹀血 (điệp huyết). Ý nghĩa là: đẫm máu; đổ máu.

Ý Nghĩa của "蹀血" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蹀血 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đẫm máu; đổ máu

同'喋血'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹀血

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 蹿 cuān xuè

    - mũi toé máu.

  • volume volume

    - le 血亏 xuèkuī bìng

    - Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.

  • volume volume

    - 他病 tābìng 开始 kāishǐ 呕血 ǒuxuè

    - Anh ấy bị bệnh và bắt đầu nôn ra máu.

  • volume volume

    - shì 东方 dōngfāng 血统 xuètǒng

    - Anh ấy là người mang huyết thống phương Đông.

  • volume volume

    - yǒu 高贵 gāoguì de 血统 xuètǒng

    - Anh ấy có huyết thống cao quý.

  • volume volume

    - 满身是血 mǎnshēnshìxuè 回来 huílai le

    - Anh ta về trong tình trạng cả người đầy máu.

  • volume volume

    - shì yǒu 血性 xuèxìng de rén

    - Anh ấy là một người tâm huyết.

  • volume volume

    - gāng 医院 yīyuàn 化验 huàyàn xuè

    - Anh ta vừa đi bệnh viện xét nghiệm máu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Túc 足 (+9 nét)
    • Pinyin: Dié
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一丨丨一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPTD (口一心廿木)
    • Bảng mã:U+8E40
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp