Đọc nhanh: 踏进 (đạp tiến). Ý nghĩa là: đặt chân vào, để giẫm chân (trong hoặc ngoài), đi bộ vào.
踏进 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đặt chân vào
to set foot in
✪ 2. để giẫm chân (trong hoặc ngoài)
to tread (in or on)
✪ 3. đi bộ vào
to walk into
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏进
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 大踏步 前进
- sải bước về phía trước.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 她 踏 着 雪地 前进
- Cô ấy bước đi trên tuyết.
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
踏›
进›