Đọc nhanh: 踢爆 (thích bạo). Ý nghĩa là: vạch trần, tiết lộ.
踢爆 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vạch trần
to expose
✪ 2. tiết lộ
to reveal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踢爆
- 他们 的 爱好 是 踢足球
- Sở thích của họ là chơi bóng đá.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 马丁 喜欢 踢足球
- Martin thích chơi bóng đá.
- 他 爆蒜
- Anh ấy chiên tỏi.
- 他 踢 那个 男孩 的 脚踝 骨 作为 报复
- Anh ta đá xương mắt cá chân của cậu bé đó như một hình thức trả thù.
- 他 的 情绪 在 瞬间 爆发
- Cảm xúc của anh ấy bộc phát trong chốc lát.
- 你 只 需要 松开 引爆器 就 好
- Bạn chỉ cần buông công tắc đó.
- 他 每天 都 踢球
- Anh ấy đá bóng mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爆›
踢›