Đọc nhanh: 跷蹊 (khiêu hề). Ý nghĩa là: kì quái; kì quặc; đáng ngờ, kỳ quái.
跷蹊 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kì quái; kì quặc; đáng ngờ
奇怪;可疑也说蹊跷 (qīqiāo)
✪ 2. kỳ quái
跟平常的不一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跷蹊
- 他 跷起 了 腿
- Anh ấy giơ chân lên.
- 她 跷起 脚尖 走路
- Cô ấy đi nhón chân.
- 她 跷起 食指
- Cô ấy giơ ngón trỏ lên.
- 爷爷 跷 脚 走路 慢
- Ông tôi đi chậm vì què chân.
- 他 走路 有点 跷 脚
- Anh ấy đi đường hơi khập khễnh.
- 她 跷 脚 仍 在 干活
- Cô ấy vẫn làm việc dù què chân.
- 他 跷着 脚看 远方
- Anh ấy kiễng chân nhìn ra xa.
- 村里 有 高跷 节
- Làng có lễ hội cà kheo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跷›
蹊›