Đọc nhanh: 路西法 (lộ tây pháp). Ý nghĩa là: Lucifer (tên của Satan trước khi sụp đổ trong thần thoại Do Thái và Cơ đốc giáo). Ví dụ : - 路西法也曾经被称为启明星 Lucifer còn được gọi là Sao mai.
路西法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lucifer (tên của Satan trước khi sụp đổ trong thần thoại Do Thái và Cơ đốc giáo)
Lucifer (Satan's name before his fall in Jewish and Christian mythology)
- 路西 法 也 曾经 被 称为 启明星
- Lucifer còn được gọi là Sao mai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路西法
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 法老 对 摩西 说
- Pharaoh nói với moses.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 前方 道路 绝 , 无法 通行
- Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.
- 英国 在 法国 的 西北边
- Nước Anh nằm ở phía tây bắc của Pháp.
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
- 路西 法 也 曾经 被 称为 启明星
- Lucifer còn được gọi là Sao mai.
- 我 所 认识 最 聪明 的 人 也 无法 读取 这 东西
- Người thông minh nhất mà tôi biết không thể tìm ra cách đọc cái này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
西›
路›