Đọc nhanh: 路线图 (lộ tuyến đồ). Ý nghĩa là: lộ trình (nghĩa bóng), bản đồ lộ trình.
路线图 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lộ trình (nghĩa bóng)
roadmap (also fig.)
✪ 2. bản đồ lộ trình
route map
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路线图
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 坚持 群众路线
- Kiên trì đường lối quần chúng.
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
- 他们 分别 选择 不同 的 路线
- Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.
- 他们 得 乘车 直到 路线 的 终点
- Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.
- 公共汽车 线路
- tuyến xe buýt
- 他 努力 记忆 着 地图 上 的 路线
- Anh cố gắng ghi nhớ lộ trình trên bản đồ.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
线›
路›