路祭 lù jì
volume volume

Từ hán việt: 【lộ tế】

Đọc nhanh: 路祭 (lộ tế). Ý nghĩa là: tế lễ dọc đường.

Ý Nghĩa của "路祭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

路祭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tế lễ dọc đường

旧俗出殡时亲友在灵柩经过的路旁祭奠

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路祭

  • volume volume

    - 一路货 yílùhuò

    - cùng một loại hàng hoá

  • volume volume

    - 一路平安 yílùpíngān

    - thượng lộ bình an; đi đường bình yên

  • volume volume

    - 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - thuận buồm xuôi gió

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 乘务员 chéngwùyuán duì 旅客 lǚkè 照应 zhàoyìng de hěn hǎo

    - dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.

  • volume volume

    - 一路 yīlù 风餐露宿 fēngcānlùsù zǒu le 三天 sāntiān

    - Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.

  • volume volume

    - 七路 qīlù 公共汽车 gōnggòngqìchē

    - Xe buýt tuyến số bảy.

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng jiù 吉普车 jípǔchē 沿路 yánlù 迤逦 yǐlǐ ér lái

    - Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.

  • volume volume

    - 高速公路 gāosùgōnglù 方便 fāngbiàn le 人们 rénmen 出行 chūxíng

    - Cao tốc giúp mọi người đi lại dễ dàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Zhài
    • Âm hán việt: Sái , Tế
    • Nét bút:ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOMMF (月人一一火)
    • Bảng mã:U+796D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao