Đọc nhanh: 路神 (lộ thần). Ý nghĩa là: tế lễ dọc đường。舊俗出殯時親友在靈柩經過的路旁祭奠。.
路神 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tế lễ dọc đường。舊俗出殯時親友在靈柩經過的路旁祭奠。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路神
- 一路货
- cùng một loại hàng hoá
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 车辆 很多 , 过 马路 要 留神
- xe cộ rất đông, qua đường phải chú ý.
- 他 走路 都 带 着 神
- Anh ấy đi bộ cũng có thần khí.
- 哦 , 你 知道 你 该 干什么 吗 , 你 应该 一路 爬 到 自由 女神像 的 顶上
- Bạn nên đi bộ lên đỉnh Tượng Nữ thần Tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
路›