祭神 jìshén
volume volume

Từ hán việt: 【tế thần】

Đọc nhanh: 祭神 (tế thần). Ý nghĩa là: thờ cúng; cúng tế; lễ bái; tế tự。舊俗備供品向神佛或祖先行禮表示崇敬并求保佑。.

Ý Nghĩa của "祭神" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

祭神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thờ cúng; cúng tế; lễ bái; tế tự。舊俗備供品向神佛或祖先行禮,表示崇敬并求保佑。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭神

  • volume volume

    - 人们 rénmen chēng wèi xiǎo 神童 shéntóng

    - Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".

  • volume volume

    - 主祭人 zhǔjìrén

    - người chủ tế

  • volume volume

    - 人们 rénmen 告诉 gàosù 悲惨 bēicǎn de 消息 xiāoxi hòu 六神无主 liùshénwúzhǔ le

    - Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 信奉 xìnfèng 这位 zhèwèi 神祗 shénzhī

    - Mọi người tôn thờ vị thần này.

  • volume volume

    - 龙是 lóngshì 一种 yīzhǒng 神话 shénhuà zhōng de 生物 shēngwù

    - Rồng là một sinh vật trong thần thoại.

  • volume volume

    - 牺牛 xīniú 用于 yòngyú 祭神 jìshén

    - Bò tế dùng để cúng thần.

  • volume volume

    - 此刻 cǐkè le 神器 shénqì

    - Lúc này anh ấy sử dụng thần khí.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 认为 rènwéi 这些 zhèxiē 早期 zǎoqī 遗物 yíwù 具有 jùyǒu 神奇 shénqí de 力量 lìliàng

    - Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Zhài
    • Âm hán việt: Sái , Tế
    • Nét bút:ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOMMF (月人一一火)
    • Bảng mã:U+796D
    • Tần suất sử dụng:Cao