Đọc nhanh: 祭神 (tế thần). Ý nghĩa là: thờ cúng; cúng tế; lễ bái; tế tự。舊俗備供品向神佛或祖先行禮,表示崇敬并求保佑。.
祭神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thờ cúng; cúng tế; lễ bái; tế tự。舊俗備供品向神佛或祖先行禮,表示崇敬并求保佑。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭神
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 主祭人
- người chủ tế
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 人们 信奉 这位 神祗
- Mọi người tôn thờ vị thần này.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 牺牛 用于 祭神
- Bò tế dùng để cúng thần.
- 此刻 他 祭 起 了 神器
- Lúc này anh ấy sử dụng thần khí.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
祭›