Đọc nhanh: 路由器 (lộ do khí). Ý nghĩa là: bộ định tuyến (máy tính). Ví dụ : - 路由器里有一个鸟巢 Có một tổ chim trong bộ định tuyến.
路由器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ định tuyến (máy tính)
router (computing)
- 路由器 里 有 一个 鸟巢
- Có một tổ chim trong bộ định tuyến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路由器
- 你 有 路由 号码 吗
- Bạn có số định tuyến?
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 合作 是 解决问题 必由之路
- Hợp tác là cách giải quyết vấn đề.
- 路由器 里 有 一个 鸟巢
- Có một tổ chim trong bộ định tuyến.
- 这些 机器 都 是 由 电动机 驱动 的
- Các máy này được truyền động bằng động cơ điện.
- 哦 , 你 知道 你 该 干什么 吗 , 你 应该 一路 爬 到 自由 女神像 的 顶上
- Bạn nên đi bộ lên đỉnh Tượng Nữ thần Tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
由›
路›