Đọc nhanh: 路得 (lộ đắc). Ý nghĩa là: Luther, Ruth (tên), biến thể của 路德. Ví dụ : - 自古深情留不住,唯有套路得人心。 TỰ CỔ THÂM TÌNH LƯU BẤT TRỤ DUY HỮU SÁO LỘ ĐẮC NHÂN TÂM, thâm tình không giữ được, duy chắc chỉ tính kế mới có được nhân tâm.
路得 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Luther
- 自古 深情 留不住 , 唯有 套路 得人心
- TỰ CỔ THÂM TÌNH LƯU BẤT TRỤ DUY HỮU SÁO LỘ ĐẮC NHÂN TÂM, thâm tình không giữ được, duy chắc chỉ tính kế mới có được nhân tâm.
✪ 2. Ruth (tên)
Ruth (name)
✪ 3. biến thể của 路德
variant of 路德 [Lu4 dé]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路得
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 公路 两旁 的 杨树 长得 很 齐整
- Hàng dương hai bên đường mọc rất đều.
- 她 累得 走路 的 样子 都 变 了
- Cô ấy mệt đến nỗi dáng đi cũng thay đổi.
- 姐姐 的 钢琴 弹得 非常 好 , 引得 窗外 的 路 人 纷纷 侧耳 倾听
- Chị gái tôi đánh đàn rất hay, thu hút tới nỗi người qua đường cũng dỏng tai lên nghe.
- 他们 得 乘车 直到 路线 的 终点
- Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 他 觉得 干 这个 工作 挺 对 路
- anh ấy cảm thấy làm công việc này rất hợp.
- 我脚 疼 得 走 不了 路 , 需要 休息 一下
- Tôi bị đau chân, không thể đi được, cần nghỉ ngơi một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
路›