Đọc nhanh: 路向 (lộ hướng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) hướng, con đường, hướng đường. Ví dụ : - 这条路向远处绵延伸展. Con đường này kéo dài và trải dài ra phía xa.
路向 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) hướng
(fig.) direction
- 这 条 路向 远处 绵延 伸展
- Con đường này kéo dài và trải dài ra phía xa.
✪ 2. con đường
path
✪ 3. hướng đường
road direction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路向
- 在 十字路口 向 右 拐
- Tới ngã tư hãy rẽ phải.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 这 条 路向 远处 绵延 伸展
- Con đường này kéo dài và trải dài ra phía xa.
- 祝 你 一路顺风 并 向 你 父母 问好
- Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, đồng thời gửi lời thăm đến bố mẹ bạn.
- 这 条 小路 穿过 树林 通向 河边
- Con đường nhỏ này đi xuyên qua rừng dẫn tới dòng sông.
- 这 条 陌路 通向 村庄
- Lối nhỏ này dẫn đến làng.
- 我 的 车 发动 不 起来 了 , 我 就 向 碰巧 路过 的 人 求助
- Xe của tôi không khởi động được nữa, vì vậy tôi đã nhờ cậy vào người đi ngang qua tình cờ để được giúp đỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
路›