Đọc nhanh: 跟拍 (cân phách). Ý nghĩa là: ghi lại trên phim quá trình các sự kiện, theo dõi ai đó bằng máy ảnh.
跟拍 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ghi lại trên phim quá trình các sự kiện
to document on film the course of events
✪ 2. theo dõi ai đó bằng máy ảnh
to follow sb with a camera
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟拍
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 鸟儿 拍翅飞 走 了
- Chim vỗ cánh bay đi.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 两个 人 思路 合拍
- cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拍›
跟›