Đọc nhanh: 跟注 (cân chú). Ý nghĩa là: để gọi (poker), để khớp một cuộc cá cược.
跟注 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để gọi (poker)
to call (poker)
✪ 2. để khớp một cuộc cá cược
to match a bet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟注
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 不要 跟 这些 宝贝 合作
- Đừng cộng tác với những người vô dụng này.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 不要 跟着 瞎咻咻
- Đừng hùa theo ồn ào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
注›
跟›