Đọc nhanh: 跑辙 (bào triệt). Ý nghĩa là: trượt tay; lạc đề (ví với lạc đề). Ví dụ : - 她不说正题老跑辙。 cô ấy không nói vào vấn đề chính mà cứ lạc đề.
跑辙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trượt tay; lạc đề (ví với lạc đề)
离开车辙,多比喻说话离题
- 她 不 说 正题 老跑辙
- cô ấy không nói vào vấn đề chính mà cứ lạc đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑辙
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 于是 他 东跑西颠 拚命 的 捡起 瓶子 来
- Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.
- 为了 健康 , 我 每天 跑步
- Để có sức khỏe, tôi chạy bộ mỗi ngày.
- 她 不 说 正题 老跑辙
- cô ấy không nói vào vấn đề chính mà cứ lạc đề.
- 下雨 了 , 大家 顿 跑 开 了
- Trời mưa, mọi người lập tức chạy đi.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跑›
辙›