Đọc nhanh: 跑电 (bào điện). Ý nghĩa là: rò điện; hở điện.
跑电 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rò điện; hở điện
由于绝缘部分损坏,电流逸出电线或电器的外部也说漏电
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑电
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 她 忙不迭 地 跑 去 接电话
- Cô ấy vội vã chạy đi nghe điện thoại.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
跑›