Đọc nhanh: 滑出跑道 (hoạt xuất bào đạo). Ý nghĩa là: đường băng (tại sân bay).
滑出跑道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường băng (tại sân bay)
runway (at airport)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑出跑道
- 他浪 笑 着 跑出去
- Anh ấy cười một cách thoải mái rồi chạy ra ngoài.
- 他 赶快 打开门 , 跑 了 出去
- Anh ta nhanh chóng mở cửa, chạy vội ra ngoài.
- 他们 讲不出 一点 道理
- Họ nói chả có tý lý lẽ nào hết.
- 人群 岔开 , 让出 一条 通道
- Đám đông tránh ra nhường một lối đi.
- 他 每次 外出 都 会 顺道去 那 家 书店 待 一会儿
- Anh ấy mỗi khi ra ngoài đều ghé qua cửa hàng sách ấy để ở lại một chút.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 出租车 司机 每天 都 在 城市 里 跑 得 很快
- Tài xế taxi mỗi ngày đều lái rất nhanh trong thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
滑›
跑›
道›