Đọc nhanh: 跑走 (bào tẩu). Ý nghĩa là: trốn thoát, chạy trốn, bỏ chạy.
跑走 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trốn thoát
to escape
✪ 2. chạy trốn
to flee
✪ 3. bỏ chạy
to run away
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑走
- 土匪 逃跑 时裹 走 了 几个 人
- Khi rút đi, bọn phỉ đã bắt đi mấy người.
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一群 大马 在 跑
- Một đàn ngựa lớn đang chạy.
- 她 向 我 讲述 了 他 是 怎样 跑 到 她 跟前 抢走 她 的 手提包 的
- Cô ấy kể cho tôi nghe về cách anh ta chạy đến trước mặt cô ấy và cướp đi chiếc túi xách của cô ấy.
- 他 抢走 我 手中 的 提包 就 跑 了
- Anh ta đã cướp chiếc túi xách trong tay tôi và chạy mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
走›
跑›