Đọc nhanh: 跑味 (bào vị). Ý nghĩa là: mất hương vị.
跑味 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất hương vị
to lose flavor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑味
- 一股 香味
- Một mùi thơm.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 下雨 了 , 大家 顿 跑 开 了
- Trời mưa, mọi người lập tức chạy đi.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
跑›