pǎo
volume volume

Từ hán việt: 【bào】

Đọc nhanh: (bào). Ý nghĩa là: chạy (động tác di chuyển nhanh), chạy trốn; trốn thoát; chạy mất, chạy (công việc). Ví dụ : - 他每天早上跑步。 Anh ấy chạy bộ mỗi sáng.. - 他们在操场上跑步。 Họ đang chạy bộ trên sân tập.. - 他因为害怕而跑掉了。 Anh ấy chạy trốn vì sợ hãi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. chạy (động tác di chuyển nhanh)

人或动物用腿和脚快速向前移动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 跑步 pǎobù

    - Anh ấy chạy bộ mỗi sáng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 操场上 cāochǎngshàng 跑步 pǎobù

    - Họ đang chạy bộ trên sân tập.

✪ 2. chạy trốn; trốn thoát; chạy mất

逃走;溜走

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 害怕 hàipà ér 跑掉 pǎodiào le

    - Anh ấy chạy trốn vì sợ hãi.

  • volume volume

    - 小偷 xiǎotōu 看到 kàndào 警察 jǐngchá jiù pǎo le

    - Kẻ trộm thấy cảnh sát rồi chạy mất.

✪ 3. chạy (công việc)

为了某种事务而奔走

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为了 wèile 项目 xiàngmù máng zhe 跑腿 pǎotuǐ

    - Anh ấy bận rộn chạy việc vì dự án.

  • volume volume

    - 为了 wèile jiàn 客户 kèhù 到处跑 dàochùpǎo

    - Anh ấy chạy khắp nơi để gặp khách hàng.

✪ 4. đi; đến

走;去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 公园 gōngyuán pǎo pǎo ba

    - Chúng ta đi dạo trong công viên đi.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 跑步 pǎobù 锻炼 duànliàn

    - Người già đi bộ tập thể dục mỗi sáng.

✪ 5. chạy đua; chạy (thi đấu)

竞赛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 训练 xùnliàn shí 常常 chángcháng pǎo 百米 bǎimǐ

    - Chúng tôi thường xuyên tập luyện chạy 100 mét.

  • volume volume

    - zài 100 比赛 bǐsài 中跑 zhōngpǎo 第二 dìèr

    - Anh ấy chạy thứ hai trong cuộc thi chạy 100 mét.

✪ 6. chảy; bay hơi; thoát (chất lỏng hoặc khí)

泄漏;挥发

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuǐ dōu pǎo 出来 chūlái le

    - Nước chảy ra ngoài rồi.

  • volume volume

    - 气体 qìtǐ cóng 罐子 guànzi 跑掉 pǎodiào le

    - Khí thoát ra từ bình chứa.

✪ 7. bay; mất; văng; chảy; bốc hơi (vật thể dời khỏi vị trí)

物体离开了原来的位置;失去

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 钥匙 yàoshi pǎo 不见 bújiàn le

    - Chìa khóa của tôi mất rồi.

  • volume volume

    - fēng 帽子 màozi chuī pǎo le

    - Gió thổi bay cái mũ đi mất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo

    - chạy ngược chạy xuôi

  • volume volume

    - 于是 yúshì 东跑西颠 dōngpǎoxīdiān 拚命 pànmìng de 捡起 jiǎnqǐ 瓶子 píngzi lái

    - Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.

  • volume volume

    - cóng 山坡 shānpō xià de xiǎo 路上 lùshàng 气吁吁 qìxūxū pǎo lái 一个 yígè 满头大汗 mǎntóudàhán de rén

    - một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.

  • volume volume

    - 一个劲儿 yīgèjìner 地直 dìzhí 往前 wǎngqián pǎo

    - anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 早上 zǎoshàng 老板 lǎobǎn 交给 jiāogěi 好多 hǎoduō 跑腿 pǎotuǐ de shì

    - Sáng nay ông chủ giao cho tôi khá nhiều việc lặt vặt tay chân.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • volume volume

    - wèi 这点儿 zhèdiǎner 小事 xiǎoshì pǎo 那么 nàme yuǎn de 划不来 huábùlái

    - vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.

  • volume volume

    - wèi de shì ràng 您老 nínlǎo 特地 tèdì pǎo 一趟 yītàng 真是 zhēnshi 罪过 zuìguò

    - vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao