Đọc nhanh: 跑表 (bào biểu). Ý nghĩa là: đồng hồ bấm giây; đồng hồ bấm giờ (trong thể thao).
跑表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng hồ bấm giây; đồng hồ bấm giờ (trong thể thao)
马表:体育运动比赛用的表,通常只有分针和秒针,按动转钮可以随时使它走或停,能测出五分之一秒或十分之一秒的时间最初用于赛马计时,因而得名也叫停 表或跑表
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑表
- 上台 表演
- lên sân khấu biểu diễn.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 一群 大马 在 跑
- Một đàn ngựa lớn đang chạy.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
表›
跑›