Đọc nhanh: 足钉大底 (tú đinh đại để). Ý nghĩa là: Đế đinh.
足钉大底 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đế đinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足钉大底
- 大家 酒足饭饱 , 十分 满足
- Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.
- 他 是 大学 足球 代表队 的 球员
- Anh ấy là một cầu thủ của đội đại diện bóng đá đại học.
- 壶底 有 一个 大 漏洞
- Dưới ấm có lỗ thủng to.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 别 让 大家 瞎猜 了 , 你 就 亮底 吧
- đừng để mọi người đoán mò nữa, anh hãy tiết lộ ra đi.
- 可以 放大 页面 底部 吗
- Bạn có thể phóng to phần cuối trang không?
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
- 到底 还是 年轻人 干劲 大
- Nói cho cùng vẫn là lớp trẻ hăng hái nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
底›
足›
钉›