Đọc nhanh: 越野跑 (việt dã bào). Ý nghĩa là: chạy xuyên quốc gia.
越野跑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy xuyên quốc gia
cross country running
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越野跑
- 越野车
- xe việt dã
- 越野赛跑
- cuộc chạy việt dã; thi chạy việt dã.
- 越野赛跑
- thi chạy việt dã
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
- 老牛 吃 嫩草 , 越 吃 越 能 跑
- Trâu già gặm cỏ non, càng ăn càng chạy.
- 越狱 逃跑
- vượt ngục trốn chạy
- 在 100 米 赛跑 的 最后 阶段 , 他 加速 超越 了 对手
- Vào giai đoạn cuối của cuộc thi chạy 100 mét, anh ấy đã tăng tốc vượt qua đối thủ.
- 他 在 3000 米 障碍赛跑 中 成功 地 越过 了 所有 的 障碍
- Anh ấy đã vượt qua tất cả các chướng ngại vật thành công trong cuộc thi chạy 3000 mét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
越›
跑›
野›