Đọc nhanh: 越瓜 (việt qua). Ý nghĩa là: dưa rắn.
越瓜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dưa rắn
snake melon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越瓜
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 丝瓜络 能刷 碗 用
- Xơ mướp có thể dùng để rửa bát.
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 丝瓜络 用处 很多
- Xơ mướp có nhiều công dụng.
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 中国 亲 越南
- Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓜›
越›