Đọc nhanh: 弹射座椅 (đạn xạ tọa ỷ). Ý nghĩa là: Ghế phóng (ghế tống đẩy phi công ra khi máy bay gặp sự cố).
弹射座椅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghế phóng (ghế tống đẩy phi công ra khi máy bay gặp sự cố)
弹射座椅(Ejection seat)是飞行员用的座椅,在飞机遇难时依靠座椅下的动力装置将飞行员弹射出机舱,然后张开降落伞使飞行员安全降落的座椅型救生装置。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹射座椅
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 座椅 不太 对劲
- Có gì đó không ổn với chỗ ngồi.
- 车上 有 座椅 加热器
- Nó có bộ phận làm ấm chỗ ngồi.
- 他射出 3 发 子弹
- Anh ta bắn ra 3 phát đạn.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 彩弹 射击 比赛 时 的 事儿
- Đó là trong trò chơi bắn súng sơn.
- 弹射 利病 ( 指出 缺点错误 )
- chỉ ra khuyết điểm; chỉ ra sai lầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
座›
弹›
椅›