Đọc nhanh: 起爆 (khởi bạo). Ý nghĩa là: cho nổ; làm nổ. Ví dụ : - 起爆药。 châm thuốc nổ.. - 准时起爆。 cho nổ đúng giờ.
起爆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho nổ; làm nổ
开始点燃引信或按动电组使爆炸物爆炸
- 起爆 药
- châm thuốc nổ.
- 准时 起爆
- cho nổ đúng giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起爆
- 起爆 药
- châm thuốc nổ.
- 准时 起爆
- cho nổ đúng giờ.
- 突然 的 爆炸 掀起 了 尘土
- Vụ nổ đột ngột đã cuốn bụi đất lên.
- 战争 爆发 后 天下大乱 起来
- Sau khi chiến tranh bùng nổ, thiên hạ trở nên đại loạn.
- 一缕 炊烟袅袅 升起
- Một làn khói bếp bay lên lững lờ.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爆›
起›