起爆 qǐbào
volume volume

Từ hán việt: 【khởi bạo】

Đọc nhanh: 起爆 (khởi bạo). Ý nghĩa là: cho nổ; làm nổ. Ví dụ : - 起爆药。 châm thuốc nổ.. - 准时起爆。 cho nổ đúng giờ.

Ý Nghĩa của "起爆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

起爆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cho nổ; làm nổ

开始点燃引信或按动电组使爆炸物爆炸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 起爆 qǐbào yào

    - châm thuốc nổ.

  • volume volume

    - 准时 zhǔnshí 起爆 qǐbào

    - cho nổ đúng giờ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起爆

  • volume volume

    - 起爆 qǐbào yào

    - châm thuốc nổ.

  • volume volume

    - 准时 zhǔnshí 起爆 qǐbào

    - cho nổ đúng giờ.

  • volume volume

    - 突然 tūrán de 爆炸 bàozhà 掀起 xiānqǐ le 尘土 chéntǔ

    - Vụ nổ đột ngột đã cuốn bụi đất lên.

  • volume volume

    - 战争 zhànzhēng 爆发 bàofā hòu 天下大乱 tiānxiàdàluàn 起来 qǐlai

    - Sau khi chiến tranh bùng nổ, thiên hạ trở nên đại loạn.

  • volume volume

    - 一缕 yīlǚ 炊烟袅袅 chuīyānniǎoniǎo 升起 shēngqǐ

    - Một làn khói bếp bay lên lững lờ.

  • volume volume

    - 一言不合 yīyánbùhé 他们 tāmen jiù 争斗 zhēngdòu 起来 qǐlai

    - Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.

  • volume volume

    - 一大群 yīdàqún rén 聚集 jùjí 起来 qǐlai tīng 布道 bùdào

    - Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.

  • volume volume

    - 说起 shuōqǐ 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó 相信 xiāngxìn 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó shì 很多 hěnduō rén de zuì ài

    - Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+15 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó
    • Âm hán việt: Bạc , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FATE (火日廿水)
    • Bảng mã:U+7206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao