Đọc nhanh: 起雾 (khởi vụ). Ý nghĩa là: hấp hơi (đeo kính).
起雾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hấp hơi (đeo kính)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起雾
- 玻璃 上会 起雾
- Sẽ có sương mù trên kính.
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
- 大雾 白蒙蒙 的 , 飞机 只好 暂停 起飞
- sương mù dày đặc đến mức máy bay phải tạm dừng cất cánh.
- 烟雾 冉冉升起
- Khói từ từ bốc lên.
- 烟雾 渐渐 凌 起来
- Khói bụi dần dần bay lên cao.
- 湖面 升起 一层 漠漠 的 烟雾
- một lớp sương mù dày đặc bao phủ trên mặt hồ.
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
起›
雾›