Đọc nhanh: 起钉钳 (khởi đinh kiềm). Ý nghĩa là: Kìm nhổ đinh.
起钉钳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kìm nhổ đinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起钉钳
- 一直 钉问 个 不停
- Luôn thúc giục hỏi không ngừng.
- 他 正在 用 锤子 起 钉子
- Anh ấy đang dùng búa để nhổ đinh.
- 我 可以 用 铆钉 把 这些 金属板 固定 在 一起 吗 ?
- Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 一缕 炊烟袅袅 升起
- Một làn khói bếp bay lên lững lờ.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
起›
钉›
钳›