起课 qǐ kè
volume volume

Từ hán việt: 【khởi khoá】

Đọc nhanh: 起课 (khởi khoá). Ý nghĩa là: xin âm dương; quẻ bói; gieo quẻ.

Ý Nghĩa của "起课" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

起课 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xin âm dương; quẻ bói; gieo quẻ

迷信的人的一种占卜法, 主要是摇铜钱看正反面或掐指头算干支,推断吉凶

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起课

  • volume volume

    - 学习 xuéxí le 打卦 dǎguà de 技巧 jìqiǎo

    - Cô ấy học được kỹ thuật bói quẻ và bói toán.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 讨论 tǎolùn 课文 kèwén

    - Chúng tôi cùng thảo luận về bài văn.

  • volume volume

    - bìng 起不来 qǐbùlái

    - Ốm đến mức không đi học được.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 学好 xuéhǎo 功课 gōngkè cái 对得起 duìdeqǐ 老师 lǎoshī

    - chỉ cần học tốt bài học, mới xứng đáng với thầy cô.

  • volume volume

    - 小清 xiǎoqīng 和丽丽 hélìlì 一起 yìqǐ zuò 功课 gōngkè

    - Tiểu Thanh và Lệ Lệ cùng nhau làm bài tập.

  • volume volume

    - 研们 yánmen 一起 yìqǐ 复习功课 fùxígōngkè

    - Các bạn học cùng nhau ôn bài.

  • volume volume

    - hái shàng zhe ne 竟然 jìngrán 睡起 shuìqǐ 觉来 juélái le

    - Còn đang trên lớp mà bạn đã ngủ luôn rồi.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè ne 你们 nǐmen 怎么 zěnme 聊起 liáoqǐ 天儿 tiāner lái le

    - Vào lớp rồi đấy! Sao các cậu vẫn còn nói chuyện thế?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao