Đọc nhanh: 起课 (khởi khoá). Ý nghĩa là: xin âm dương; quẻ bói; gieo quẻ.
起课 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin âm dương; quẻ bói; gieo quẻ
迷信的人的一种占卜法, 主要是摇铜钱看正反面或掐指头算干支,推断吉凶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起课
- 她 学习 了 打卦 和 起 课 的 技巧
- Cô ấy học được kỹ thuật bói quẻ và bói toán.
- 我们 一起 讨论 课文
- Chúng tôi cùng thảo luận về bài văn.
- 病 得 起不来 课
- Ốm đến mức không đi học được.
- 只有 学好 功课 , 才 对得起 老师
- chỉ cần học tốt bài học, mới xứng đáng với thầy cô.
- 小清 和丽丽 一起 做 功课
- Tiểu Thanh và Lệ Lệ cùng nhau làm bài tập.
- 研们 一起 复习功课
- Các bạn học cùng nhau ôn bài.
- 还 上 着 课 呢 , 你 竟然 睡起 觉来 了
- Còn đang trên lớp mà bạn đã ngủ luôn rồi.
- 上课 呢 ! 你们 怎么 聊起 天儿 来 了 ?
- Vào lớp rồi đấy! Sao các cậu vẫn còn nói chuyện thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
课›
起›