Đọc nhanh: 起爆药 (khởi bạo dược). Ý nghĩa là: mồi nổ (ngòi; kíp nổ); Kích nổ (ngòi.
起爆药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mồi nổ (ngòi; kíp nổ); Kích nổ (ngòi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起爆药
- 起爆 药
- châm thuốc nổ.
- 护士 扶 起 伤员 , 给 他 换药
- y tá đỡ người bệnh dậy cho uống thuốc.
- 准时 起爆
- cho nổ đúng giờ.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 突然 的 爆炸 掀起 了 尘土
- Vụ nổ đột ngột đã cuốn bụi đất lên.
- 战争 爆发 后 天下大乱 起来
- Sau khi chiến tranh bùng nổ, thiên hạ trở nên đại loạn.
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 药 太贵 , 他治 不 起病
- Thuốc đắt quá, anh ấy không chữa nổi bệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爆›
药›
起›