Đọc nhanh: 起泡 (khởi phao). Ý nghĩa là: sủi tăm (rượu, v.v.), làm phồng rộp, bong bóng.
起泡 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. sủi tăm (rượu, v.v.)
sparkling (wine etc)
✪ 2. làm phồng rộp
to blister
✪ 3. bong bóng
to bubble
✪ 4. để tạo bọt
to foam
✪ 5. mọc mụn nhọt (trên cơ thể một người)
to sprout boils (on one's body)
✪ 6. rộp
手脚等部分由于磨擦而起泡
✪ 7. sủi; nổi bọt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起泡
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 她 做 了 很多 家务 , 手上 起 了 泡
- Cô ấy làm rất nhiều việc nhà, tay cô ấy nổi bọng nước.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 他 吹 起 了 一个 肥皂泡 儿
- Anh ấy thổi lên một bọt xà phòng.
- 酷热 使 建筑物 上 的 油漆 起 了 浮泡
- Nhiệt độ nóng làm cho lớp sơn trên các công trình bị phồng lên.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泡›
起›