Đọc nhanh: 赶趁 (cản sấn). Ý nghĩa là: nắm cơ hội làm ăn; nắm thời cơ kinh doanh, bôn ba; vội vã, chộp thời cơ làm ăn.
赶趁 khi là Phó từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nắm cơ hội làm ăn; nắm thời cơ kinh doanh
抓住集市庙会或集会的机会,赶去做生意 bôn ba忙碌;奔波 nhào lộn指江湖献演杂技
✪ 2. bôn ba; vội vã
忙碌; 奔波
✪ 3. chộp thời cơ làm ăn
抓住集市庙会或集会的机会, 赶去做生意
✪ 4. nhào lộn
指江湖献演杂技
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶趁
- 他们 赶紧 遣人 帮忙
- Họ vội vàng cử người đến giúp đỡ.
- 他们 趁势 猛追
- Bọn họ thừa thế xông lên.
- 趁 熄灯 前 赶忙 把 日记 写 完
- tranh thủ trước khi tắt đèn gấp rút viết cho xong nhật ký.
- 她 赶忙 趁着 打折 买 了 很多 衣服
- Cô ấy vội vàng nhân cơ hội giảm giá mua rất nhiều quần áo.
- 我们 要 赶快 趁着 假期 出去 旅游
- Chúng ta phải nhanh chóng nhân thời gian nghỉ phép đi du lịch.
- 他们 火速 赶往 现场
- Họ nhanh chóng đến hiện trường.
- 今天 晚上 能 不能 赶到 还是 个 问号
- tối nay có đến được hay không vẫn còn là một câu hỏi.
- 他们 恰恰 赶上
- Bọn họ vừa hay đuổi kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赶›
趁›