Đọc nhanh: 走风 (tẩu phong). Ý nghĩa là: lộ tin; lộ tin tức; hở chuyện.
走风 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộ tin; lộ tin tức; hở chuyện
泄漏消息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走风
- 台风 卷 走 了 屋顶
- Bão táp cuốn bay mái nhà.
- 狂风 骤起 , 把 屋顶 吹 走 了
- Gió đột ngột nổi lên, thổi bay mái nhà.
- 顶风 逆水 , 船 走 得 更慢 了
- ngược gió ngược nước, thuyền đi rất chậm.
- 我 走 在 路上 , 一边 唱歌 , 一边 欣赏 沿路 的 风景
- Tôi đang đi trên đường, vừa hát vừa thưởng thức phong cảnh dọc đường.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 我要 走 了 , 一路顺风
- Tôi đi đây, chúc bạn một chuyến đi thuận lợi.
- 今天 顺风 , 船 走 得 很快
- hôm nay xuôi gió, thuyền đi rất nhanh.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
走›
风›