Đọc nhanh: 走山 (tẩu sơn). Ý nghĩa là: tuyết lở, lở đất, đi dạo trên núi. Ví dụ : - 走山路他还健步如飞,走这平地更是不在话下了。 đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói. - 一个人摸黑走山路,真悬! Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!. - 走山路费鞋 đi đường núi rất hao giày.
走山 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tuyết lở
avalanche
- 走 山路 他 还 健步如飞 , 走 这 平地 更是 不在话下 了
- đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 走 山路 费鞋
- đi đường núi rất hao giày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lở đất
landslide
✪ 3. đi dạo trên núi
to take a walk in the mountains
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走山
- 勘察 山谷 的 走势
- khảo sát hướng đi của mạch núi.
- 他 沿着 委蛇 的 山路 走
- Anh ấy đi dọc theo con đường uốn khúc trong núi.
- 他 背 小孩 走过 山坡
- Anh ấy cõng đứa bé đi qua sườn núi.
- 他们 走上 山顶 去 了
- Mọi người đi lên đỉnh núi rồi.
- 师 走遍 山林 修行
- Thầy đi khắp núi rừng để tu hành.
- 走 山路 他 还 健步如飞 , 走 这 平地 更是 不在话下 了
- đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói
- 我们 走过 了 几座 山岭
- Chúng tôi đã đi qua một số dãy núi.
- 我们 在 泥泞 的 山路 上 小心 地 走 着 , 生怕 滑倒 了
- chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
走›