Đọc nhanh: 走去 (tẩu khứ). Ý nghĩa là: đi bộ qua (đến). Ví dụ : - 我向一个菜摊走去 Tôi đi về phía sạp đồ ăn.
走去 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi bộ qua (đến)
to walk over (to)
- 我 向 一个 菜摊 走 去
- Tôi đi về phía sạp đồ ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走去
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 他 用 眼睛 暗示 我 , 让 我 走 去
- Anh ta đưa mắt ra hiệu ngầm bảo tôi lảng ra chỗ khác
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 他 妈妈 刚才 走 过去
- Mẹ của anh ấy đã đi qua lúc nãy.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 他 也 说不上 到 农场 去 的 路 怎么 走
- anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
走›