Đọc nhanh: 走亲访友 (tẩu thân phỏng hữu). Ý nghĩa là: thăm bạn bè và các mối quan hệ của một người.
走亲访友 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thăm bạn bè và các mối quan hệ của một người
to visit one's friends and relations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走亲访友
- 拜访 亲友
- Thăm hỏi bạn bè thân thích
- 他 在 办 酒席 邀请 亲戚朋友
- Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.
- 探访 亲友
- thăm viếng bạn bè người thân.
- 亲友们 纷纷 为 逝者 送行
- Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.
- 逢年过节 时 , 我们 会 走亲访友
- Vào dịp lễ Tết, chúng tôi thường đi thăm người thân bạn bè.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 他们 有着 十分 亲密 近 的 友谊
- Họ có một tình bạn rất thân thiết.
- 他们 是 亲密 的 朋友
- Họ là những người bạn thân thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
友›
访›
走›