Đọc nhanh: 女郎 (nữ lang). Ý nghĩa là: cô nàng; nữ lang (cách gọi cũ). Ví dụ : - 摩登女郎。 phụ nữ tân thời.. - 你在午夜收看比基尼女郎走秀。 Bạn xem cô gái mặc bikini đi catwalk lúc nửa đêm
女郎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cô nàng; nữ lang (cách gọi cũ)
称年轻的女子
- 摩登女郎
- phụ nữ tân thời.
- 你 在 午夜 收看 比基尼 女郎 走秀
- Bạn xem cô gái mặc bikini đi catwalk lúc nửa đêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女郎
- 摩登女郎
- phụ nữ tân thời.
- 你 在 午夜 收看 比基尼 女郎 走秀
- Bạn xem cô gái mặc bikini đi catwalk lúc nửa đêm
- 我 是 说 拳击 比赛 的 钟铃 女郎
- Ý tôi là cô gái võ đài trong trận đấu quyền anh.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 牛郎 思念 着 织女
- Ngưu Lang nhớ nhung Chức Nữ.
- 这个 女郎 很漂亮
- Cô gái này rất xinh đẹp.
- 你们 郎才女貌 , 正好 一对 !
- Hai người trai tài gái sắc, vừa vặn một đôi!
- 牛郎 在 河边 遇到 了 织女
- Ngưu Lang gặp Chức Nữ bên bờ sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
郎›