Đọc nhanh: 赙仪 (phụ nghi). Ý nghĩa là: phúng viếng; phúng điếu.
赙仪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phúng viếng; phúng điếu
向办丧事的人家送的礼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赙仪
- 仪表堂堂
- dung mạo đường đường
- 仪表堂堂
- dáng vẻ đường đường
- 仪仗队 走 在 街道 中央
- Đội nghi trượng đi giữa phố.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 赙仪
- phúng viếng; phúng điếu
- 儒家思想 注重 礼仪
- Tư tưởng Nho gia chú trọng đến lễ nghi.
- 儒家 重视 道德 和 礼仪
- Nho gia coi trọng đạo đức và lễ nghi.
- 儿子 的 高中 为 学生 们 举行 了 隆重 的 成人 仪式
- Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
赙›