Đọc nhanh: 赔账 (bồi trướng). Ý nghĩa là: bồi thường; đền bù (tổn thất do mình tính sai), bù lỗ.
赔账 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bồi thường; đền bù (tổn thất do mình tính sai)
因经手财物时出了差错而赔偿损失
✪ 2. bù lỗ
赔本儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赔账
- 陈年老账
- nợ cũ lâu năm.
- 他 已经 注册 了 公司 的 新 账户
- Anh ấy đã đăng ký tài khoản mới của công ty.
- 他 欠 了 很多 账
- Anh ta nợ rất nhiều.
- 他 把 钱 传进 账户
- Anh ấy chuyển tiền vào tài khoản.
- 他 有 一堆 烂账 要 处理
- Anh ấy có một đống nợ xấu phải xử lý.
- 他们 已经 清账 了
- Họ đã hoàn tất sổ sách.
- 他 帮 我 充值 了 游戏 账户
- Anh ấy đã giúp tôi nạp tiền vào tài khoản trò chơi.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
账›
赔›