Đọc nhanh: 赐福 (tứ phúc). Ý nghĩa là: ban phước. Ví dụ : - 一想到这'天官赐福'竟然真的有用 Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
赐福 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ban phước
to bless
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赐福
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 享点福
- Hưởng chút phúc phần.
- 长辈 赐福 予 晚辈
- Người lớn ban phúc cho người trẻ.
- 我 诚心 祝神 赐福 来
- Tôi thành tâm cầu khấn Chúa ban phước lành.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 神明 听到 这 一切 , 就 会 赐给 你 洪福 祥瑞
- Khi các vị thần nghe thấy tất cả những điều này, họ sẽ ban cho bạn Hồng Phúc và điềm lành.
- 人生 有福
- Đời người có phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
福›
赐›