Đọc nhanh: 赈救 (chẩn cứu). Ý nghĩa là: Chẩn tế cứu trợ; đem tiền bạc giúp đỡ người nghèo nàn; thiếu thốn; bị tai hoang; chẩn cứu.
赈救 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chẩn tế cứu trợ; đem tiền bạc giúp đỡ người nghèo nàn; thiếu thốn; bị tai hoang; chẩn cứu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赈救
- 他们 正在 等待 国际 救援
- Họ đang chờ đợi sự cứu trợ quốc tế.
- 他 参与 了 紧急 救援 行动
- Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.
- 他 准备 了 十件 急救 用品
- Anh ấy đã chuẩn bị mười món đồ cứu thương.
- 他 在 抢救 受损 的 数据
- Anh ấy đang khôi phục dữ liệu bị mất.
- 他们 迅速 抢救 了 伤者
- Họ đã nhanh chóng cứu trợ người bị thương.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
- 食物中毒 的 民工 均 已 获救
- những người ăn phải thực phẩm có độc đã được cứu sống.
- 他 冒 着 自己 的 生命危险 救 了 我 的 命
- Anh ấy đã liều mạng cứu lấy mạng sống của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
救›
赈›