资本投资 zīběn tóuzī
volume volume

Từ hán việt: 【tư bổn đầu tư】

Đọc nhanh: 资本投资 (tư bổn đầu tư). Ý nghĩa là: Ðầu tư vốn.

Ý Nghĩa của "资本投资" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

资本投资 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ðầu tư vốn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资本投资

  • volume volume

    - 追加 zhuījiā 基本建设 jīběnjiànshè 投资 tóuzī

    - tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.

  • volume volume

    - 本钱 běnqián 不足 bùzú 投资 tóuzī 风险 fēngxiǎn 很大 hěndà

    - Năng lực không đủ, rủi ro đầu tư rất lớn.

  • volume volume

    - xiǎo 本钱 běnqián de 投资 tóuzī 风险 fēngxiǎn jiào

    - Đầu tư với số vốn nhỏ có rủi ro thấp hơn.

  • volume volume

    - 投资 tóuzī de 公司 gōngsī 倒闭 dǎobì le

    - Công ty mà anh ấy đầu tư đã phá sản.

  • volume volume

    - duì 资本 zīběn de 精明 jīngmíng 投放 tóufàng 使 shǐ de 生活 shēnghuó 发生巨变 fāshēngjùbiàn

    - Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.

  • volume volume

    - 购入 gòurù 股票 gǔpiào de 总成本 zǒngchéngběn yīng 借记 jièjì 投资 tóuzī 账户 zhànghù

    - Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 投资 tóuzī 环保 huánbǎo 企业 qǐyè

    - Họ rót vốn vào công ty bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 投资 tóuzī 导致 dǎozhì le 亏损 kuīsǔn

    - Đầu tư của họ dẫn đến thua lỗ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao