Đọc nhanh: 赀郎 (ti lang). Ý nghĩa là: ai đó người mua một bài đăng công khai.
赀郎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ai đó người mua một bài đăng công khai
sb who purchases a public post
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赀郎
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 我 是 说 拳击 比赛 的 钟铃 女郎
- Ý tôi là cô gái võ đài trong trận đấu quyền anh.
- 屎壳郎 很 臭
- Bọ hung rất hôi.
- 我 很 怕 屎壳郎
- Tôi rất sợ bọ hung.
- 我姓 郎
- Tôi họ Lang.
- 她 的 郎会 早日 归来
- Chồng cô ấy sẽ sớm ngày trở về.
- 侍郎 在 古代 是 重要 官职
- Thị lang là chức quan quan trọng trong thời cổ đại.
- 工程浩大 , 所费不赀
- công trình đồ sộ, tốn kém vô cùng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赀›
郎›